Góp phần triển khai các phong trào thi đua trong trường học; Khuyến khích, động viên, tạo cơ hội và rèn luyện giáo viên tự học và sáng tạo tạo động lực phát triển sự nghiệp giáo dục của đơn vị và của toàn Ngành GDĐT. Ngày 19/10/2018, trường THPT Chuyên Thái Nguyên đã diễn ra Hội thi Giáo viên dạy giỏi cấp trường năm học 2018 – 2019. Giáo viên các môn tham gia Hội thi gồm Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Công nghệ và Thể dục; Mỗi giáo viên dạy 1 – 2 tiết giảng, các giờ giảng được đánh giá theo hướng số 978/SGDĐT-GDTrH V/v Hướng dẫn đánh giá, xếp loại giờ dạy và xây dựng kế hoạch dạy học của giáo viên. Ban giám khảo được mời từ Sở GD&ĐT, trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên. Kết thúc Hội thi, kết quả đạt được là 18/18 đồng chí được chứng nhận Danh hiệu Giáo viên dạy giỏi cấp trường, năm học 2018 – 2019, trong đó có 4 đ/c đạt Giáo viên dạy giỏi Xuất sắc là: Đ/c Trần Thị Hồng Điệp (môn Sinh học), đ/c Nguyễn Thị Thanh Thủy (môn Sinh học), đ/c Nguyễn Mạnh Quỳnh (môn Sinh học) và đ/c Phạm Chí Hiếu (môn Tin học). Trong tổng số 28 giờ giảng có 6/28 giờ đạt điểm từ 90 điểm trở lên và nhiều giờ giảng ở mức điểm 88. Kết quả đạt được khẳng định sự cố gắng nỗ lực hết mình của cá nhân các đ/c giáo viên tham gia Hội thi cũng như sự động viên, giúp đỡ kịp thời tập thể tổ chuyên môn trong công tác thiết kế, xây dựng bài giảng và tạo điều kiện cho giáo viên tham gia Hội thi. Kết thúc Hội thi cấp trường, các đ/c giáo viên sẽ tiếp tục dự thi Hội thi GVDG cấp Tỉnh tổ chức vào tháng 11/ 2018. Trao Giấy chứng nhận và phần thưởng cho các đ/c đạt Danh hiệu Giáo viên dạy giỏi Xuất sắc Trao Giấy chứng nhận và phần thưởng cho các đ/c đạt Danh hiệu Giáo viên dạy giỏi * Danh sách Giáo viên đạt Danh hiệu GVDG cấp trường năm học 2018 – 2019 STT | Họ và tên | Năm sinh | Môn | 1 | Ngô Lan Hương | 1983 | Toán | 2 | Đàm Thị Điểm | 1985 | Toán | 3 | Cao Văn Trung | 1987 | Vật lí | 4 | Tạ Đức Trọng | 1984 | Vật lí | 5 | Nguyễn Mạnh Sỹ | 1972 | Vật lí | 6 | Dương Văn Hùng | 1986 | Hóa học | 7 | Nguyễn Văn Luyện | 1982 | Hóa học | 8 | Phạm Thị Thoan | 1978 | Hóa học | 9 | Trần Thị Hồng Điệp | 1967 | Sinh học | 10 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 1973 | Sinh học | 11 | Phạm Chí Hiếu | 1985 | Tin học | 12 | Đỗ Thị Linh | 1985 | Tin học | 13 | Vũ Thái Linh | 1992 | Tin học | 14 | Triệu Thị Tiệp | 1987 | Tin học | 15 | Vũ Thị Bích Diệp | 1991 | Tin học | 16 | Phạm Thị Thu | 1981 | Công nghệ | 17 | Nguyễn Lê Hải | 1984 | Thể dục |
|