* Học sinh xem SBD lưu ý: 1) Mỗi học sinh có duy nhất 1 số báo danh, đánh số từ CH0001 đến CH1077 2) Các môn thi điều kiện Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh học sinh thi ở cùng 1 phòng thi, phiên hiệu từ P01 đến P44 3) Các môn chuyên thi ở các phòng thi khác nhau (có thể khác với phòng thi các môn điều kiện), khi xem cần xem rõ tên môn chuyên và số phòng thi (Ví dụ: Chuyên Toán – Phòng thi số 3,..) 4) Học sinh xem danh sách cần chú ý đến các thông tin kèm theo, nếu bất cứ 1 thông tin nào chưa chính xác cần phản hồi lại cho Hội đồng coi thi trong buổi chiều làm thủ tục dự thi 04/6/2018. 5) Ngoài việc xem danh sách phòng thi các môn điều kiện, các môn chuyên mỗi học sinh cần xem cả “Danh sách dự thi theo trường nguyện vọng 2” để biết việc xác định nguyện vọng 2 của mình đã đúng hay chưa? I. DANH SÁCH PHÒNG THI CÁC MÔN ĐIỀU KIỆN BẤM VÀO TÊN CÁC ĐỀ MỤC ĐỂ XEM CHI TIẾT NỘI DUNG 1) Danh sách dự thi từ P01 đến P10 2) Danh sách dự thi từ P11 đến P20 3) Danh sách dự thi từ P21 đến P30 4) Danh sách dự thi từ P31 đến P44 II. DANH SÁCH PHÒNG THI CÁC MÔN CHUYÊN BẤM VÀO TÊN CÁC ĐỀ MỤC ĐỂ XEM CHI TIẾT NỘI DUNG 1) Danh sách dự thi chuyên Toán 2) Danh sách dự thi chuyên Vật lí 3) Danh sách dự thi chuyên Hóa học 4) Danh sách dự thi chuyên Sinh học 5) Danh sách dự thi chuyên Tin học 6) Danh sách dự thi chuyên Ngữ văn 7) Danh sách dự thi chuyên Lịch sử 8) Danh sách dự thi chuyên Địa lí 9) Danh sách dự thi chuyên Tiếng Anh 10) Danh sách dự thi chuyên Tiếng Nga 11) Danh sách dự thi chuyên Tiếng Pháp 12) Danh sách dự thi chuyên Tiếng Trung III. DANH SÁCH PHÒNG THI THEO TRƯỜNG NGUYỆN VỌNG 2 BẤM VÀO TÊN CÁC ĐỀ MỤC ĐỂ XEM CHI TIẾT NỘI DUNG 1) Danh sách P01 – P10 2) Danh sách P11 – P20 3) Danh sách P21 – P30 4) Danh sách P31 – P44 |