Stt | Họ và tên | Ngày sinh | Điểm thi | Điểm XT | Lớp chuyên | Toán | Văn | T.Anh | Chuyên | 1 | Phạm Quang Diệu | 14/02/2005 | 9.75 | 7.50 | 9.40 | 9.25 | 64.15 | Toán | 2 | Đàm Đình Duy | 08/11/2005 | 9.75 | 6.75 | 9.60 | 9.25 | 63.60 | Lí | 3 | Hoàng Minh Thắng | 14/08/2005 | 9.75 | 7.50 | 9.20 | 9.00 | 63.20 | Hóa | 4 | Nguyễn Vũ Minh Hoàng | 22/02/2005 | 9.75 | 8.25 | 9.60 | 9.50 | 65.85 | Sinh | 5 | Nguyễn Khánh Toàn | 08/02/2005 | 9.50 | 5.75 | 8.60 | 8.00 | 57.35 | Tin | 6 | Bùi Nguyễn Nhật Minh | 11/08/2005 | 8.75 | 8.25 | 10.00 | 8.47 | 62.41 | Anh | 7 | Phạm Trần Thảo Linh | 11/06/2005 | 9.00 | 8.25 | 9.30 | 8.00 | 58.80 | Văn | 8 | Phạm Tố Uyên | 07/11/2005 | 8.25 | 6.50 | 9.40 | 8.25 | 55.40 | Sử | 9 | Đặng Tuấn Minh | 27/12/2004 | 7.75 | 8.75 | 6.40 | 8.75 | 57.90 | Địa | 10 | Nguyễn Minh Ngọc | 25/09/2005 | 8.75 | 7.50 | 9.40 | 7.45 | 57.40 | Nga | 11 | Bùi Hương Thảo | 01/10/2005 | 8.00 | 7.25 | 9.20 | 7.67 | 56.66 | Pháp | 12 | Nhâm Phụng Dương | 10/12/2005 | 8.75 | 8.25 | 10.00 | 8.25 | 61.75 | Trung |
Học sinh đạt thủ khoa được vinh danh và trao thưởng trong Lễ khai giảng năm học 2020 – 2021 |