Đoàn vận động viên trường THPT chuyên tham gia HKPĐ tỉnh Thái Nguyên lần thứ XVII năm học 2020 – 2021 có 80 vận động viên, thi đấu 10/13 môn Sau một thời gian huấn luyện và tham gia thi đấu với tinh thần quyết tâm theo quan điểm chỉ đạo, đảm bảo an toàn, tiết kiệm, đoàn vận động viên trường THPT Chuyên đã đem lại được kết quả đáng kể cho thành tích cá nhân học sinh, và góp phần nâng cao thành tích GDTC cho nhà trường. Kết quả thi đấu như sau 1. Thành tích cá nhân STT | Họ và tên | Lớp | Môn thi đấu | Huy chương | 1 | Nguyễn Thị Thuỳ Trang | Anh 11A1 | Bơi | 01 HCV | 2 | Nguyễn Quang Mạnh | Anh 11A1 | Bơi | 01 HCB | 3 | Hà Quang Bách | Hoá 10 | Bơi | 01 HCB, 01 HCĐ | 4 | Nguyễn Lê Cường | Sinh 10 | Bơi | 01 HCĐ | 5 | Nguyễn Vũ Hùng | Lý 12 | Bơi | 02 HCĐ | 6 | Trương Mạnh Tuấn | Trung 11 | Bơi | 01 HCĐ | 7 | Dương Hà Trang | Địa 10 | Bơi | 01 HCĐ | 8 | Ma Thu Trang | Trung 10 | Bơi | 01 HCĐ | 9 | Nguyễn Thị Mai Phương | Anh 10A2 | Cầu lông | 01 HCV, 02 HCĐ | 10 | Hà Đức Ngọc | Lý 12 | Cầu lông | 01 HCĐ | 11 | Phạm Hoàng Lân | Tin 10 | Cầu lông | 01 HCĐ | 12 | Vũ Thị Thu Hà | Lý 12 | Cầu lông | 02 HCV | 13 | Hoàng Thị Minh Hiếu | Toán 12 | Cầu lông | 02 HCV | 14 | Dương Vũ Nam | Trung 11 | Đá cầu | 02 HCV | 15 | Đoàn Hồng Hạnh | Văn 12 | Đá cầu | 01 HCV | 16 | Vi Thuỷ Linh | Hoá 11 | Đá cầu | 01 HCĐ | 17 | Hồ Hoa Quyền | Pháp 10 | Thể dục Aerobic | 01 HCV, 01 HCB | 18 | Phạm Thuỷ Tiên | Địa 10 | Thể dục Aerobic | 02 HCV | 19 | Nguyễn Mai Hoa | Văn 10 | Thể dục Aerobic | 0 1 HCV | 20 | Nguyễn Thanh Thuỷ | Văn 10 | Thể dục Aerobic | 01 HCV, 01 HCB | 21 | Nguyễn Quỳnh Nga | Anh 10A1 | Thể dục Aerobic | 01 HCV, 01 HCB | 22 | Vương Kim Anh | Anh 10A2 | Thể dục Aerobic | 02 HCV | 23 | Trần Xuân Khánh | Anh 10A2 | Thể dục Aerobic | 01 HCV | 24 | Nguyễn Phương Nguyên | Sử 10 | Thể dục Aerobic | 02 HCV | 25 | Giáp Thanh Bình | Sử 10 | Thể dục Aerobic | 02 HCV | 26 | Nguyễn Mạnh Hiếu | Tin 10 | Thể dục Aerobic | 01 HCV, 01 HCB | 27 | Hà Hải Hồng | Hoá 10 | Thể dục Aerobic | 02 HCV | 28 | Phạm Phương Thảo Linh | Văn 11 | Thể dục Aerobic | 02 HCV | 29 | Lưu Ngọc Khuê | Văn 10 | Cờ vua | 01 HCB, 02 HCĐ | 30 | Lê Phương Linh | Toán 10 | Cờ vua | 01 HCĐ | 31 | Đinh Tùng Lâm | Toán 10 | Cờ vua | 02 HCĐ | 32 | Nguyễn Khắc Long | Toán 10 | Cờ vua | 03 HCĐ | 33 | Đặng Hồng Hạnh | Tin 11 | Cờ vua | 02 HCV, 01 HCB , 01 HCĐ | 34 | Hoàng Thị Minh Hiếu | Toán 12 | Cờ vua | 03 HCV, 01 HCĐ | 35 | Dương Trường Nam | Toán 11 | Cờ vua | 01 HCB | 36 | Đinh Quang Huy | Toán 11 | Cờ vua | 01 HCB, 01 HCĐ | 37 | Đào Tiểu Nhi | Sinh 12 | Võ cổ truyền | 01 HCB, 02 HCĐ | 38 | Nguyễn Thị Thuỳ Trang | Anh 11A1 | Võ cổ truyền | 01 HCB, 01 HCĐ | 39 | Lê Nguyễn Thu Thảo | Anh 10A2 | Võ cổ truyền | 01 HCĐ | 40 | Lê Hữu Hoàng | Nga 11 | Võ cổ truyền | 02 HCĐ | 41 | Nguyễn Đức Cường | Toán 11 | Võ cổ truyền | 03 HCĐ | 2. Thành tích tập thể: NHÌ TOÀN ĐOÀN STT | Môn | Đạt giải | 1 | Bơi | Ba toàn đoàn | 2 | Cầu lông | Nhì toàn đoàn | 3 | Đá cầu | Nhì toàn đoàn | 4 | Thể dục Aerobic | 02 nhất, 01 nhì | 5 | Cờ vua | Nhì toàn đoàn | 6 | Võ cổ truyền | Ba toàn đoàn | MỘT SỐ HÌNH ẢNH TỔNG KẾT & TRAO THƯỞNG (GIAI ĐOẠN II)
|