STT | Tên dự án | Lĩnh vực | Mã dự án/STT trưng bày dự án | Số HS | Họ và tên HS1 | Lớp | Họ và tên HS2 | Lớp |
1 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ đường trong bệnh viện dựa trên công nghệ nhận dạng và tìm kiếm | Phần mềm hệ thống | LV21.3 STT:35 | 1 | Trần Kiều An | Trung 11 | | |
2 | Định hướng chọn ngành, nghề, khối thi cho học sinh Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | KHXH&HV | LV2.3 STT: 36 | 2 | Đỗ Thị Hoàng Diệu | Văn 11 | Hà Minh Hùng | Địa 11 |
3 | Kỹ năng hoạt động xã hội của học sinh các trường THPT trên địa bàn thành phố Thái Nguyên thực trạng và biện pháp | KHXH&HV | LV2.4 STT: 37 | 2 | Đặng Thị Ngân Hà | Trung 11 | Khổng Hoàng Lan | Trung 11 |
4 | Phát triển kỹ năng sống cho nữ sinh trường THPT trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | KHXH&HV | LV2.5 STT: 38 | 2 | Nguyễn Phương Anh | Văn 12 | Trịnh Thị Mai Anh | Văn 11 |
5 | Nghiên cứu tách chiết và đánh giá hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của hoạt chất chống ung thư Prodigiosin tách chiết từ vi khuẩn Serratia Marcecens | Y sinh và Khoa học sức khỏe | LV4.1 STT: 39 | 2 | Mai Thanh Long | Sinh 11 | Vũ Nguyên Hải | Sinh 11 |
6 | Bài thuốc xông dân gian phòng và trừ viêm mũi dị ứng từ thiên nhiên | Y sinh và Khoa học sức khỏe | LV4.2 STT: 40 | 2 | Đào Thị Hải Yến | Nga 10 | Nguyễn Khánh Ly | Nga 10 |
7 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm EM vào thức ăn tới năng suất và chất lượng của trứng gà Leghorn nuôi trong chuồng kín và hiệu quả xử lí môi trường | Vi sinh | LV17.1 STT: 41 | 2 | Nguyễn Quang Ngọc | Sinh 11 | Tạ Xuân Tân | Sinh 10 |
8 | Nghiên cứu và sản xuất trà túi lọc từ hoa dâm bụt | Y học chuyển dịch | LV22.1 STT: 42 | 2 | Đặng Lê Phương | Hóa 11 | Nguyễn Việt Anh | Nga 10 |